Coast to Coast
Coast to Coast là album thứ hai của ban nhạc nam đến từ Ireland Westlife, phát hành ngày 6 tháng 11 năm 2000. Nó được phát hành lại thành một tập với album của họ World of our Own ngày 25 tháng 1 năm 2005. Album đã bán được 8 triệu bản trên toàn thế giới. Đây là album bán chạy nhất thứ tư năm 2000 ở Anh Quốc.
Close, Soledad và Puzzle of My Heart đã phát trên sóng truyền thanh Philippines. Trong khi En Ti Deje Mi Amor đã phát hành làm đĩa đơn (dạng đĩa) chỉ ở những nước nói tiếng Tây Ban Nha.
Một DVD có tên "Coast to Coast - Up, Close and Personal" đã được phát hành ngày 27 tháng 11 năm 2000, có riêng một cuộc phỏng vấn từ các thành viên của nhóm. Album này cũng đã đạt #1 ở Anh.
Close, Soledad và Puzzle of My Heart đã phát trên sóng truyền thanh Philippines. Trong khi En Ti Deje Mi Amor đã phát hành làm đĩa đơn (dạng đĩa) chỉ ở những nước nói tiếng Tây Ban Nha.
Một DVD có tên "Coast to Coast - Up, Close and Personal" đã được phát hành ngày 27 tháng 11 năm 2000, có riêng một cuộc phỏng vấn từ các thành viên của nhóm. Album này cũng đã đạt #1 ở Anh.
Trên các bảng xếp hạng
Coast to Coast có mặt ở thẳng vị trí #1 trên UK Top 75 Albums với 234,000 bản bán được trong tuần đầu phát hành. Album đứng yên ở các vị trí cao trong một tuần và bị lật đổ bởi 1 của The Beatles, nó đạt chứng nhận 5x Bạch kim và bán được trên 1,5 triệu bản ở Anh.
Quốc gia | Vị trí cao nhất |
Bán được | Chứng nhận | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK Albums Chart | 1[1] | 1.500.000+ | 5×Bạch kim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng xếp hạng Album Ireland | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bỉ | 17[2] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đức | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hà Lan | 13[3] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
New Zealand | 2[4] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Na Uy | 6[5] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụy Điển | 3[6] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thụy Sĩ | 38 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mexico | 6 | 115.000+[7] | Gold |
TT | Tên bài hát | Thời lượng |
---|---|---|
1 | 'My Love'A | 3:53 |
2 | 'What Makes a Man'A | 3:51 |
3 | 'I Lay My Love On You'A | 3:30 |
4 | 'I Have A Dream (Remix)'B | 4:16 |
5 | 'Against All Odds (Take a Look at Me Now)'A, | 3:22 |
6 | 'When You're Looking Like That'A, | 3:53 |
7 | 'Close'A | 4:04 |
8 | 'Somebody Needs You'A, | 3:09 |
9 | 'Angel's Wings'A | 4:05 |
10 | 'Soledad'A | 3:58 |
11 | 'Puzzle Of My Heart'A | 3:40 |
12 | 'Dreams Come True'A | 3:08 |
13 | 'No Place That Far'A | 3:14 |
14 | 'Close Your Eyes'B | 4:34 |
15 | 'You Make Me Feel'A | 3:38 |
16 | 'Loneliness Knows Me By Name'A | 3:03 |
17 | 'Fragile Heart'A | 3:01 |
18 | 'Every Little Thing You Do'A | 4:11 |
19 | 'Uptown Girl (Radio Edit)'D | |
20 | 'My Girl'D | |
21 | 'En Ti Deje Mi Amor (Single Remix)'D | |
22 | 'Con Lo Bien Que Te Ves (Single Remix)'D | |
23 | 'Don't Get Me Wrong'BC | 3:45 |